Từ điển Thiều Chửu
辨 - biện/biến
① Phân tích, biện xét. Xét các sự vật rồi chia rành ra xấu tốt phải chăng gọi là biện. Kẻ ngu gọi là bất biện thúc mạch 不辨菽麥 không phân biệt lúa đỗ. ||② Cùng nghĩa với chữ biện 辯 nghĩa là tranh biện, biện bác. ||③ Một lối văn tranh biện về sự lí cũng gọi là biện. ||④ Một âm là biến. Khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh
辨 - biện
① Phân biệt, biện biệt, nhận rõ: 明辨是非 Phân biệt rõ phải trái; 不辨菽麥 Không phân biệt đậu hay mì; ② Tranh biện, biện bác (dùng như 辯, bộ 言).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辨 - ban
Xem Ban cáo 辨告 — Các âm khác là Biếm, Biến, Phiến. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辨 - biếm
Thoát lui — Các âm khác là Ban, Biến, Biện, Phiến. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辨 - biến
Vòng quanh, khắp. Như hai chữ Biến 遍, 徧 — Các âm khác là Ban, Biếm, Biện, Phiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辨 - biện
Phân biệt rõ ràng — Xét rõ, không nghi ngờ gì nữa — Đầy đủ, soạn đủ — Tranh luận, cãi cọ — Các âm khác là Ban, Biếm, Biến, Phiến.


辨告 - ban cáo || 辨卑 - biếm ti || 辨駁 - biện bác || 辨白 - biện bạch || 辨別 - biện biệt || 辨正 - biện chính || 辨證 - biện chứng || 辨證法 - biện chứng pháp || 辨章 - biện chương || 辨明 - biện minh || 辨誣 - biện vu || 花辨 - hoa biện || 明辨 - minh biện || 分辨 - phân biện || 倣辨 - phỏng biện ||